Thu tiền mặt
- Rút thực chi dự toán về quỹ tiền mặt – TX – 1111/5111
- Rút thực chi dự toán về quỹ tiền mặt – KTX – 1111/5112
- Rút tạm ứng dự toán về quỹ tiền mặt – TX – 1111/33711
- Rút tạm ứng dự toán về quỹ tiền mặt – KTX – 1111/33712
- Thu hồi dự toán đã tạm ứng/thực chi bằng tiền mặt – TX – 1111/6111x
- Thu hồi dự toán đã tạm ứng/thực chi bằng tiền mặt – KTX – 1111/6112x
- Rút dự toán về quỹ tiền mặt để mua TSCĐ bằng nguồn NSNN cấp – 1111/36611
- Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt – 1111/1121
- Tất toán tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
- Nhân viên hoàn ứng, trả nợ vay
- Nhận tiền vay ngân hàng
- Thu khác
- Giao dịch thu ngoại tệ
- Tạo phiếu thu tự động từ hóa đơn
Chi tiền mặt
- Chi tạm ứng/thực chi bằng tiền mặt – TX – 6111x/1111
- Chi tạm ứng/thực chi bằng tiền mặt – KTX – 6112x/1111
- Nộp khôi phục dự toán thực chi bằng tiền mặt – TX – 5111/1111
- Nộp khôi phục dự toán thực chi bằng tiền mặt – KTX – 5112/1111
- Nộp khôi phục dự toán tạm ứng bằng tiền mặt – TX – 33711/1111
- Nộp khôi phục dự toán tạm ứng bằng tiền mặt – KTX – 33712/1111
- Chi mua TSCĐ bằng tiền mặt nguồn NSNN cấp – 211x/1111
- Nộp tiền mặt vào tài khoản ngân hàng – 1121/1111
- Gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn
- Chuyển tiền giữa các tài khoản
- Cho nhân viên vay, tạm ứng
- Trả nợ vay ngân hàng
- Chi khác
- Giao dịch chi ngoại tệ
- Tạo phiếu chi tự động từ hóa đơn
Thu tiền gửi
- Rút dự toán hoạt động về quỹ tiền gửi – TX – 1121/5111
- Rút dự toán hoạt động về quỹ tiền gửi – KTX – 1121/5112
- Rút tạm ứng dự toán về quỹ tiền gửi – TX – 1121/33711
- Rút tạm ứng dự toán về quỹ tiền gửi – KTX – 1121/33712
- Rút dự toán về quỹ tiền gửi để mua TSCĐ bằng nguồn NSNN cấp – 1121/36611
- Chi thanh toán thực chi bằng tiền từ nguồn viện trợ – 1121/154, 612
Quản lý khế ước